![[QT] [Lee Yeon/Lee Rang] Tổng Hợp Đồng Nhân](https://img.wattpad.com/cover/255275929-256-k230314.jpg)
[QT] [Lee Yeon/Lee Rang] Tổng Hợp Đồng Nhân
1147 lượt thích / 33070 lượt đọc
Tao cuối cùng cũng cày xong phim, xem mà bấm loạn 2 anh nào muốn chết.
Link: Ao3/Lofter.
Convert: Vương Ân
[Chưa edit tên nhân vật]
Lý lãng: Lee Rang
Lý nghiên: Lee Yeon
5 chương mới nhất truyện [QT] [Lee Yeon/Lee Rang] Tổng Hợp Đồng Nhân
Danh sách chương [QT] [Lee Yeon/Lee Rang] Tổng Hợp Đồng Nhân
- Thông thiên hồ
- Nị
- Chìa khóa nội chi xuân
- Huyết mạch tương liên
- Ngày đêm sớm chiều
- Mỹ lệ chi vật
- Tang gia khuyển
- Lòng tham không đủ
- Không biết lượng sức
- Thần quả táo với chi đầu bình an
- Công đức viên mãn
- Đầu bạc đỉnh núi cộng đầu bạc
- Đầu bạc đỉnh núi khó bạc đầu
- 【 Cửu Vĩ Hồ truyền | Lý nghiên & Lý lãng 】 chuyện quá khứ
- Chờ 【 nghiên lãng 】
- 【 Cửu Vĩ Hồ truyền | Lý nghiên & Lý lãng 】 đã từng
- Đã đánh cuộc thì phải chịu thua 【 nghiên lãng 】
- Ngươi không biết sự 【 nghiên lãng 】
- 【 nghiên lãng 】 như vậy yêu nhau mới bình thường
- 【 nghiên lãng 】 dưỡng thương ( 1-6)
- 【 nghiên lãng 】 muốn hảo
- 【 nghiên lãng 】 ca ca ấu trĩ
- 【 nghiên lãng 】 cà phê ( 1 )
- 【 nghiên lãng 】 ôm
- 【 nghiên lãng 】 chụp mặt
- 【 nghiên lãng 】 tiền đặt cược
- 【 nghiên lãng 】 dục đệ sổ tay ( 1-2 )
- 【 nghiên lãng 】 trái cây
- 【 nghiên lãng 】 về tổ
- 【 nghiên lãng 】 tình cảm chân thành
- 【 nghiên lãng 】 lịch kiếp tiết tử
- 【 nghiên lãng 】 lịch kiếp ( 1-2 )
- 【 nghiên lãng 】 lễ Giáng Sinh
- 【 nghiên lãng 】 xa hoa đánh cuộc
- 【 nghiên lãng 】 uống rượu
- 【 nghiên lãng 】 yêu vai ác NPC
- 【 nghiên lãng 】 sủng vật
- 【 nghiên lãng 】 chấp niệm
- 【 nghiên lãng 】 xin tha
- 【 nghiên lãng 】 định hướng cứu vớt
- 【 nghiên lãng 】 ái lao
- 【 nghiên lãng 】 bảo bối nhi
- 【 hồ ly huynh đệ 】 không rõ cho nên bỏ lỡ
- 【 nghiên lãng 】 không cần cắn bên người rps
- 【 nghiên lang 】 cứu mạng rơm rạ
- 【 nghiên lang 】 dân cờ bạc
- 【 nghiên lang 】 vết thương cũ
- 【 nghiên lang 】 tố hồi
- 【 nghiên lãng 】 đột phát tình huống
- 【 nghiên lãng 】‖《 nguyệt cùng mây đen 》
- 【 nghiên lãng 】 thể nghiệm
- 「Nghiên Lãng」 gia đình giáo dục
- [Nghiên lãng] tự làm tự chịu ( thượng )
- 【 nghiên lãng 】Hunter
- 【 nghiên lãng 】 cực nóng
- 【 nghiên lãng 】 tuỳ tiện
- 【 nghiên lãng 】 vạn kiếp bất phục
- 【 nghiên lãng 】 tâm nguyện
- 【 nghiên lãng 】 bí mật
- 【 nghiên lãng 】 ái khóc quỷ
- Đậu đỏ 1
- 【 nghiên lang 】 gia đình địa vị ( bánh ngọt nhỏ )
- 【 nghiên lang 】 trừng phạt ( thượng )
- 【 nghiên lang 】 tìm
- 【 nghiên lang 】 trốn
- 【 nghiên lang 】 năm tháng cùng hắn 01-02
- 【 nghiên lang 】 năm tháng cùng hắn 03-04
- 【 nghiên lang 】 năm tháng cùng hắn 05
- FORGIVE
- 【 nghiên lang 】REMEMBER
- 【 nghiên lãng 】 cỏ cây
- NO TITLE
- Tạc bích thâu quang
- Ngu ngốc
- Hải yến
- Hà thanh
- 【 nghiên lang 】 sự thật thay đổi lúc sau
- 【 nghiên lang 】 thần bí hỗn độn lý luận I -II
- 【 nghiên lang 】 thần bí hỗn độn lý luận III - IV
- 【 nghiên lang 】 hoả hoạn độ ấm 37.2℃
- 【 cẩu lang / nghiên lang / li lang 】 thay thế phẩm 1 -2
- thay thế phẩm 3-4
- thay thế phẩm 5-6
- thay thế phẩm 7-9
- 【 nghiên lang 】 giả sử Lý nghiên mỗi một đời đều tìm được rồi a bạc
- 【 nghiên lang 】 giả sử Lý nghiên không có gặp được a bạc
- 【 nghiên lang 】 tựa ái mà phi 1
- 【 li lang / nghiên lang 】 giả sử nhặt được đệ đệ chính là li long
- 【 nghiên lang 】 vong với ngày mùa hè
- 【rps húc phiếm 】 trong phim ngoài đời
- 【 nghiên lang 】 tân sinh
- 【 nghiên lãng 】 nhặt thi
- 【 nghiên lãng 】 không người biết hiểu ( thượng )
- 【 nghiên lãng 】 không người biết hiểu ( hạ )
- 【 nghiên lãng 】 này thực Versailles
- 【 nghiên lãng 】 đứng núi này trông núi nọ năm thứ nhất ( 1)
- 【 nghiên lãng 】 sẹo ( thượng )
- 【 nghiên lãng 】 sẹo ( hạ )
- 【 nghiên lãng 】 xã súc nạp điện khoảng cách
- 【 nghiên lãng 】 ở nhân gian ( thượng )
- 【 nghiên lãng 】 ở nhân gian ( trung )
- 【 nghiên lãng 】 ở nhân gian ( hạ )
- 【 tiểu cẩu lãng / nghiên lãng 】 lòng đố kị
- 【 tiểu cẩu lãng / nghiên lãng 】 uống băng
- 【 nghiên lãng 】 không thọ
- 【 nghiên lãng 】 phá cục
- 【 nghiên lãng 】 từng ngày
- 【 nghiên lãng 】 răng nanh
- 【 nghiên lãng 】 ân sát
- 【 nghiên lãng 】 không lo giao dịch
- 【 nghiên lãng 】 dã điểu
- 【 nghiên lãng 】 thoát mẫn
- 【 Cửu Vĩ Hồ truyền 】 nghiên lang động
- 【 Cửu Vĩ Hồ truyền 】 nghiên lang hạnh phúc sinh hoạt
- 【 Cửu Vĩ Hồ truyền 】 nghiên lang từ trước
- 【 Cửu Vĩ Hồ truyền 】 nghiên lãng Terminus 1+2+3 xác nhập
- Mãnh liệt 〔 nghiên lãng 〕
- Sơn Thần Lý lãng cùng hắn hỗn huyết đệ đệ
- Phiên ngoại 1: Trong lời đồn đệ đệ ( xong )
- Cửu Vĩ Hồ huynh đệ truyền chi đếm ngược
- Cửu Vĩ Hồ huynh đệ truyền
- 【 nghiên lang 】 tù nhân
- 【 nghiên lang / nghiên lãng 】 quanh co
- 【 nghiên lang / nghiên lãng 】 trăng tròn viên
- 【 nghiên lang / nghiên lãng 】 vong với vào đông
- 【 nghiên lang / nghiên lãng 】 bạc hà
- 【 nghiên lang / nghiên lãng 】 hồ ly chăn nuôi chỉ nam
- 【 nghiên lang / nghiên lãng 】 chọn ngày thông báo
- 【 nghiên lãng 】 ngọn đèn dầu rã rời chỗ
- 【 nghiên lãng / nghiên lang 】 ta gửi nhân gian tuyết đầy đầu
- 【 nghiên lãng / nghiên lang 】 Sơn Thần gia tiểu thiếu gia
- Mộng tỉnh thời gian
- 【 nghiên lang 】 bánh răng
- 【 nghiên lang 】 động dục kỳ
- Chìm vong
- Chấp ái
- Hồ ly nhãi con ( nghiên lãng )
- 【 nghiên lang 】 truy trách
- Hell
- Giao dịch ( li / nghiên lãng ) 1-5
- 【 nghiên lang 】 nhân quả
- 【 nghiên lang 】 phi ta cũng là ta
- 【 nghiên lãng 】 ngươi là ai?
- 【 nghiên lang 】 bạch hồ
- 【 nghiên lang 】 tâm bổn ngây thơ
- 【 nghiên lãng 】 miên với cố mộng
- 【 nghiên lang 】 yêu · yêu
- 【 nghiên lãng 】 52 thiên ( thượng )
- 【 nghiên lãng 】 ta đệ đệ ta sủng
- Đào sáp nghiên lang / song xing chú! ooc ( xe )
- Ein Fuchs ist eine Braut 1
- Ein Fuchs ist eine Braut 2
- Ein Fuchs ist eine Braut 3
- Ein Fuchs ist eine Braut 4
- Ein Fuchs ist eine Braut 5
- Ein Fuchs ist eine Braut 6