
Một số tên trong Naruto và bản dịch sang Hán Việt
201 lượt thích / 11696 lượt đọc
Bản gốc ([漢字] - Hán Tự) + Phiên âm (Rōmaji - La Mã Tự) + Bản dịch (Hán Việt)
疾風伝 (Shippūden): Tật Phong Truyền
忍者 (Ninja): Nhẫn Giả
忍び (Shinobi): Nhẫn
5 chương mới nhất truyện Một số tên trong Naruto và bản dịch sang Hán Việt
Danh sách chương Một số tên trong Naruto và bản dịch sang Hán Việt
- 名 (Na): Danh - Phần 1 - 遁 (Ton): Độn
- 名 (Na): Danh - Phần 2
- 名 (Na): Danh - Phần 3
- 名 (Na): Danh - Phần 4 - 瞳 (Dō): Đồng
- 名 (Na): Danh - Phần 5 - Cấm, Tiên, Phong Ấn, Khẩu Ký, Kết Giới
- 名 (Na): Danh - Phần 6 - 火遁の術(Katon): Hoả Độn Thuật
- 名 (Na): Danh - Phần 6 - 土遁の術 (Doton no Jutsu): Thổ Độn Thuật
- 名 (Na): Danh - Phần 6 - 水遁の術 (Suiton no Jutsu): Thuỷ Độn Thuật
- 名 (Na): Danh - Phần 6 - 雷遁の術 (Raiton no Jutsu): Lôi Độn Thuật
- 名 (Na): Danh - Phần 6 - 風遁の術 (Fūton no Jutsu): Phong Độn Thuật
- 名 (Na): Danh - Phần 6 - 術 (Jutsu) - Thuật
- 名 (Na): Danh - Phần 7 - 體術 (Taijutsu) Thể Thuật
- 名 (Na): Danh - Phần 8 - Thuật - Huyết Kế Giới Hạn - Mộc
- 名 (Na): Danh - Phần 8 - Thuật - Huyết Kế Giới Hạn - Dung, Từ
- 名 (Na): Danh - Phần 8 - Thuật - Huyết Kế Giới Hạn - Phí, Băng, Lam, Viêm, Bộc
- 名 (Na): Danh - Phần 8 - Thuật - Huyết Kế Giới Hạn - Chước, Tinh
- 名 (Na): Danh - Phần 8 - Thuật - Kurama, Vĩ Thú, Lục Đạo Tiên Nhân (Mode)
- 名 (Na): Danh - Phần 9