Tieng Trung
1。呜啊... 下这么大。这样你还去吗?Wū a... Xià zhè me dà. Zhè yàng nǐ hái qù ma?U chà... Mưa to quá. Như vậy cậu vẫn đi sao?2。孙璟,还要伞吗?Sūn jǐng, hái yào sǎn ma?Tôn Cảnh, cần dù không?3。要!Yào!Cần4。哪里弄到的?Nǎ lǐ nòng dào de?Ở đâu kiếm ra vậy?5。过生日时一个学长送的,放柜子里都忘了。Guò shēng rì shí yī gè xué zhǎng sòng de, fàng guì zi lǐ dōu wàng le.Lúc mừng sinh nhật lớp trưởng tặng đấy, để trong tủ suốt rồi quên luôn.6。诶... 学长知道了揍你哦。请不要告发我...Éi... Xué zhǎng zhī dào le zòu nǐ ò. Qǐng bú yào gào fā wǒ...Eh... Lớp trưởng biết được là đánh cậu nhá. Xin đừng tố cáo tớ...7。谢啦Xiè laCảm ơn nhé8。我喜欢你Wǒ xǐ huān nǐTớ thích cậu----- ^^ -----TỪ VỰNG:呜 (wū): U, vù (từ tượng thanh)伞 (sǎn): Ô, dù弄 (nòng): Làm, kiếm学长 (xué zhǎng): Lớp trưởng揍 (zòu): Đánh告发 (gào fā): Tố giác, tố cáo
Bạn đang đọc truyện trên: ZingTruyen.Store