Cach Lam Bai Tinh Vat Li 9 Giua Ki I
💚Các kí hiệu vật lí giữa kì 9💚
R : điện trở (Ω)
I : cường độ dòng điện (A)
U : hiệu điện thế (V)
A : điện năng tiêu thụ (J)
P : công suất (W)
t : thời gian (s)
m : khối lượng (kg)
c : nhiệt dung riêng
∆t° : nhiệt độ tăng lên hoặc giảm xuống (°)
S : tiết diện của dây(mm, mm²,...,...)
ρ : điện trở suất (Ω)
Qtr : nhiệt lượng tỏa ra (J)
Qtv : nhiệt lượng thu vào (J)
H: hiệu suất (%)Tính chất đoạn mạch nối tiếp, song song.Nối tiếp💚
IAB = I1 = I2 = ...In
UAB = U1 + U2 +...UnIAB = cường độ dòng điện cả đoạn mạch
I1 = CĐDĐ mạch 1
I2 = CĐDĐ mạch 2
In = CĐDĐ các mạch khác nếu có
Rtd = R1 + R2 +...RnUAB = Hiệu điện thế cả đoạn mạch
U1 : hiệu điện thế thứ nhất
U2 : hiệu điện thế thứ haiSong song💚
IAB = I1 + I2 + ...In
UAB = U1 = U2 =...UnRtd = R1 x R2 / R1 + R2
1/rtd = 1/r1 + 1/r2 +...1/rnĐịnh luật Ôm💚
R = U/I
*
R : điện trở (Ω)
U : hiệu điện thế (V)
I : Cường độ dòng điện (A)Hệ thức định luật Ôm💚
I = U/RCông thức tính hiệu điện thế U từ định luật ôm:
U = R x ICông thức tính điện năng tiêu thụ:
A = P x t
Từ đó suy ra
=> P = A/t
=> t = A/P*A: điện năng (J)
P: công suất (W)
t: thời gian (s)Công thức tính công suất khác💚
P = U x I
=> U = P/I
=> I = P/UCông thức tính tiết diện, điện trở suất, điện trở, chiều dài của dây💚
R = ρ x l /S
S = ρ x l / R
ρ = R x S/l
l = R x S /ρCông thức tính nhiệt lượng 💚
Qtr = I² x R x t
Qtv = m x c x ∆t°Công thức tính hiệu suất:
H = Qtv / Qtr x 100
R : điện trở (Ω)
I : cường độ dòng điện (A)
U : hiệu điện thế (V)
A : điện năng tiêu thụ (J)
P : công suất (W)
t : thời gian (s)
m : khối lượng (kg)
c : nhiệt dung riêng
∆t° : nhiệt độ tăng lên hoặc giảm xuống (°)
S : tiết diện của dây(mm, mm²,...,...)
ρ : điện trở suất (Ω)
Qtr : nhiệt lượng tỏa ra (J)
Qtv : nhiệt lượng thu vào (J)
H: hiệu suất (%)Tính chất đoạn mạch nối tiếp, song song.Nối tiếp💚
IAB = I1 = I2 = ...In
UAB = U1 + U2 +...UnIAB = cường độ dòng điện cả đoạn mạch
I1 = CĐDĐ mạch 1
I2 = CĐDĐ mạch 2
In = CĐDĐ các mạch khác nếu có
Rtd = R1 + R2 +...RnUAB = Hiệu điện thế cả đoạn mạch
U1 : hiệu điện thế thứ nhất
U2 : hiệu điện thế thứ haiSong song💚
IAB = I1 + I2 + ...In
UAB = U1 = U2 =...UnRtd = R1 x R2 / R1 + R2
1/rtd = 1/r1 + 1/r2 +...1/rnĐịnh luật Ôm💚
R = U/I
*
R : điện trở (Ω)
U : hiệu điện thế (V)
I : Cường độ dòng điện (A)Hệ thức định luật Ôm💚
I = U/RCông thức tính hiệu điện thế U từ định luật ôm:
U = R x ICông thức tính điện năng tiêu thụ:
A = P x t
Từ đó suy ra
=> P = A/t
=> t = A/P*A: điện năng (J)
P: công suất (W)
t: thời gian (s)Công thức tính công suất khác💚
P = U x I
=> U = P/I
=> I = P/UCông thức tính tiết diện, điện trở suất, điện trở, chiều dài của dây💚
R = ρ x l /S
S = ρ x l / R
ρ = R x S/l
l = R x S /ρCông thức tính nhiệt lượng 💚
Qtr = I² x R x t
Qtv = m x c x ∆t°Công thức tính hiệu suất:
H = Qtv / Qtr x 100
Bạn đang đọc truyện trên: ZingTruyen.Store